• Lịch công tác
  • Email
  • English
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Sơ đồ tổ chức
    • Ban chủ nhiệm Khoa
    • Tầm nhìn - Sứ mạng
  • ĐÀO TẠO
    • Tuyển sinh đại học
    • Giới thiệu chuyên ngành đào tạo
    • Chuẩn đầu ra
    • Danh mục chương trình đào tạo
    • Đề cương chi tiết môn học
    • Đặc tả chương trình
    • Kết quả đào tạo
  • NGHIÊN CỨU
    • Đề tài đang triển khai
      • BM Bệnh cây
      • BM Cây công nghiệp và Cây thuốc
      • BM Cây lương thực
      • BM Canh tác học
      • BM Côn trùng
      • BM Di truyền và Chọn giống cây trồng
      • BM Phương pháp thí nghiệm & TKSH
      • BM Rau hoa quả và Cảnh quan
      • BM Sinh lý thực vật
      • BM Thực vật
    • Nghiên cứu khoa học
    • Danh mục các bài báo
      • Bài báo trong nước
      • Bài báo quốc tế
    • Hướng dẫn sinh viên NCKH
    • Các nhóm nghiên cứu
    • Bản tin Nghiên cứu khoa học
    • Kỷ yếu Hội thảo khoa học
      • Năm 2018
      • Năm 2019
      • Năm 2020
      • Năm 2021
      • Năm 2022
      • Năm 2023
      • Năm 2024
  • SAU ĐẠI HỌC
    • Danh sách học viên Cao học
    • Danh sách Nghiên cứu sinh
    • Các mẫu văn bản
    • Chương trình đào tạo Thạc sĩ
      • Khoa học cây trồng - ứng dụng
      • Bảo vệ thực vật - ứng dụng
      • Khoa học cây trồng - nghiên cứu
      • Bảo vệ thực vật - nghiên cứu
      • Di truyền và CGCT - nghiên cứu
    • Chương trình đào tạo Tiến sĩ
      • Khoa học cây trồng
      • Bảo vệ thực vật
      • Di truyền và chọn giống Cây trồng
  • SINH VIÊN
    • Thời khóa biểu
    • Tra cứu lịch thi
    • Tra cứu điểm
    • Tra cứu công lao động nghĩa vụ
    • Tự đánh giá bản thân về việc đạt chuẩn đầu ra
    • Đóng góp ý kiến c.trình đào tạo
    • Khảo sát việc làm
    • Tuyển sinh
    • Thống kê việc làm sv tốt nghiệp
  • PHÒNG THÍ NGHIỆM
    • Sổ tay an toàn phòng thí nghiệm
    • Các phòng thí nghiệm
  • THƯ VIỆN
    • Thư viện Khoa
    • TTTT Thư viện Lương Định Của
  • VĂN BẢN
    • Biểu mẫu
  • AUN-QA
  • Trang chủ
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Sơ đồ tổ chức
    • Ban chủ nhiệm Khoa
    • Tầm nhìn - Sứ mạng
  • ĐÀO TẠO
    • Giới thiệu chuyên ngành đào tạo
    • Chuẩn đầu ra
    • Danh mục chương trình đào tạo
    • Đề cương chi tiết môn học
    • Đặc tả chương trình
    • Kết quả đào tạo
  • NGHIÊN CỨU
    • Đề tài đang triển khai
    • Nghiên cứu khoa học
    • Hướng dẫn sinh viên NCKH
    • Các nhóm nghiên cứu
  • SAU ĐẠI HỌC
    • Danh sách học viên Cao học
    • Danh sách Nghiên cứu sinh
    • Các mẫu văn bản
    • Chương trình đào tạo thạc sĩ
      • Khoa học cây trồng - ứng dụng
      • Bảo vệ thực vật - ứng dụng
      • Khoa học cây trồng - nghiên cứu
      • Bảo vệ thực vật - nghiên cứu
      • Di truyền và CGCT - nghiên cứu
  • SINH VIÊN
    • Thời khóa biểu
    • Tra cứu lịch thi
    • Tra cứu điểm
    • Tra cứu công lao động nghĩa vụ
    • Đóng góp ý kiến c.trình đào tạo
    • Khảo sát việc làm
    • Tuyển sinh
    • Đoàn - Hội sinh viên
  • PHÒNG THÍ NGHIỆM
    • Sổ tay an toàn phòng thí nghiệm
  • THƯ VIỆN
    • Thư viện Khoa
    • TTTT Thư viện Lương Định Của
  • AUN-QA
Trang chủ Nghiên cứu Nghiên cứu khoa học
  •   GMT +7
 
 

  Thống kê kết quả đề tài, dự án các cấp


 

 

Thống kê công bố bài báo khoa học


 

 

Danh mục các giống cây trồng và tiến bộ kỹ thuật được công nhận quốc gia 2019

TT

Giống Cây Trồng/Tiến Bộ Kỹ Thuật

Tác Giả

Quyết Định, Thời Gian Được Công Nhận

I

Giống cây trồng (6)

1.

Giống lúa thuần DCG72

GS.TS. Phạm Văn Cường,

PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan,

PGS.TS. Tăng Thị Hạnh, KS. Nguyễn Thanh Tùng

Giống được công nhận chính thức, Quyết định số 5098/QĐ-BNN-TT ngày 31/12/2019

2.

Giống lúa lai thơm 6

PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm, PGS.TS. Trần Văn Quang, TS. Nguyễn Văn Mười và cs

Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 5098 /QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 12 năm 2019

3.

Giống ngô MV2

GS.TS. Vũ Văn Liết và cộng sự

Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 5157 /QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 12 năm 2019

4.

Giống lúa ĐH12

- Tác giả: PGS. TS. Trần Văn Quang, KS. Nguyễn Thị Kim Dung, KS. Nguyễn Thị Đông, KS. Lê Văn Huy, KS. Hà Văn Đuyền, KS. Nguyễn Mai Anh, Th.S Trần Thị Huyền

Giống được công nhận chính thức, Quyết định số 4942 /QĐ-BNN-TT ngày 24 tháng 12 năm 2019

5.

Giống lúa HQ21

PGS. TS. Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Đông, Phạm Văn Thuyết, Đàm Văn Hưng, Lê Văn Huy, Nguyễn Thị Kim Dung và cộng sự

Giống được công nhận chính thức, Quyết định số: 4711/QĐ-BNN-TT, ngày 09/12/2019

6

Giống ngô ADI688

GS.TS. Vũ Văn Liết, ThS. Phạm Quang Tuân

Giống được công nhận chính thức, Quyết định số 2830/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 7 năm 2019

 

Danh mục các giống cây trồng và tiến bộ kỹ thuật được công nhận quốc gia 2018

TT

Giống Cây Trồng/Tiến Bộ Kỹ Thuật

Tác Giả

Quyết Định, Thời Gian Được Công Nhận

I

Giống cây trồng (3)

1.

Giống lúa DCG66

GS.TS. Phạm Văn Cường, Motoyuki Ashikari, Hideshi Yasui, Atsushi Yoshimura và cộng sự

Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 328/QĐ-TT-CLT ngày 15/10/2018.

2.

Giống ngô nếp lai VUA141

GS.TS. Vũ Văn Liết và cộng sự

Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 30/QĐ-TT-CLT ngày 12/02/2018.

3.

Giống ngô nếp lai VNUA69

GS.TS. Vũ Văn Liết và cộng sự

Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 23/QĐ-TT-CLT ngày 29/01/2018.

III

Tiến bộ kỹ thuật (1)

1.

Quy trình quản lý tính kháng thuốc bảo vệ thực vật của rầy nâuNilaparata lugens(Stal), rầy lưng trắngSogatella furcifera(Horvath) hại lúa

PGS.TS. Hồ Thị Thu Giang và cộng sự

Quyết định số 1757/QĐ-BVTV-KH ngày 28/6/2018

 

Danh mục các giống cây trồng và tiến bộ kỹ thuật được công nhận quốc gia 2017

TT

Giống Cây Trồng/Tiến Bộ Kỹ Thuật

Tác Giả

Quyết Định, Thời Gian Được Công Nhận

I

Giống cây trồng (7)

1.

Giống ngô nếp lai ADI688

GS.TS. Vũ Văn Liết và cộng sự

Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 379/QĐ-TT-CLT ngày 18/10/2017

2.

Giống lúa lai hai dòng HQ19

PGS.TS. Trần Văn Quang và cộng sự

Quyết định công nhận chính thức số 3875/QĐ-BNN-TT ngày 27/9/2017

3.

Giống lúa thuần ĐH11

PGS.TS. Trần Văn Quang và cộng sự

Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 341/QĐ-TT-CLT ngày 25/09/2017.

5.

Giống lúa lai hai dòng HQ21

PGS.TS. Trần Văn Quang và cộng sự

Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 135/QĐ-TT-CLT ngày 29/5/2017

7.

Giống sản xuất thử nghiệm Giống lúa DCG72 cho vụ xuân muộn tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và vụ đông xuân, hè thu tại các tỉnh Bắc Trung Bộ, Duyên Nam Trung bộ

PGS.TS. Phạm Văn Cường và cộng sự

Quyết định 64/QĐ-TT-CLT ngày 04/4/2017

 

Danh mục các giống cây trồng và tiến bộ kỹ thuật được công nhận quốc gia giai đoạn 2011-2016

TT

Giống Cây Trồng/Tiến Bộ Kỹ Thuật

Tác Giả

Quyết Định, Thời Gian Được Công Nhận

I

Giống lúa (8)

1

Giống lúa TH7-2

PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

Số QĐ: 624/QĐ-TT-CLT

Năm công nhận: 2012

2

Giống lúa lai ba dòng TH17

PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

Số QĐ: 624/QĐ-TT-CLT

Năm công nhận: 2012

3

Giống lúa thuần Hương cốm 3

PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

Số QĐ: 624/QĐ-TT-CLT

Năm công nhận: 2012

4

Giống lúa lai 3 dòng CT 16 (chính thức)

PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

768/QĐ-TT-CLT ngày 29/12/2011

II

Giống rau, hoa, quả (5)

1

Giống cà chua lai HT42 tại Đồng bằng và Trung du Bắc bộ được công nhận chính thức

Nguyễn Hồng Minh, Kiều Thị Thư, Lê Thị Tuyết Châm

Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011

2

Giống cà chua lai HT160 tại Đồng bằng và Trung du Bắc bộ được công nhận chính thức

Nguyễn Hồng Minh, Kiều Thị Thư, Phạm Thị Ân

Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011

3

Giống cà chua lai quả nhỏ HT144 tại Đồng bằng và Trung du Bắc bộ được công nhận chính thức

Nguyễn Hồng Minh, Kiều Thị Thư, Phạm Quang Tuân

Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011

III

Tiến bộ kỹ thuật

1

Quy trình quản lý tổng hợp (IPM) nhện gié hại lúa ở Việt Nam

GS.TS Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự

Số QĐ: 659/QĐ-BVTV

Năm công nhận: 2013

 

Danh mục các giống cây trồng và tiến bộ kỹ thuật được công nhận quốc gia giai đoạn 2006-2011

TT

Giống Cây Trồng/Tiến Bộ Kỹ Thuật

Tác Giả

Quyết Định, Thời Gian Được Công Nhận

I

Giống lúa (8)

1

Giống lúa lai hai dòng TH3-5 trong vụ xuân muộn, hè thu và mùa sớm tại các tỉnh phía Bắc

PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

539/QĐ-TT-CLT ngày 24/12/2009

2

Giống lúa thuần Hương Cốm, được cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia

PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

4155/QĐ-BNN-TT, ngày 27/12/2008

3

Giống lúa TH7-2 giống tạm thời

PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

324/QĐ-TT-CLT ngày 16/12/2008

4

Giống lúa lai VL24 tại các tỉnh miền Bắc, được công nghệ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia

PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan và cộng sự

88/QĐ-TT-CLT ngày 22/4/2008

5

Giống lúa hương cốm tại các tỉnh phía Bắc, được công nghệ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia

PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

691/QĐ-BNN-TT, ngày 04/3/2008

6

Giống lúa lai TH3-3 tại các tỉnh miền Bắc, được công nghệ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia

PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

691/QĐ-BNN-TT, ngày 04/3/2008

7

Giống lúa lai TH3-4 tại các tỉnh miền Bắc, được công nghệ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia

PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

691/QĐ-BNN-TT, ngày 04/3/2008

8

Giống lúa lai TH5-1 tại các tỉnh miền Bắc, được công nhận giống cây trồng mới cấp Quốc Gia

PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự

3642/QĐ-BNN-TT, ngày 30/11/2006

II

Giống rau, hoa, quả (03)

1

Giống đu đủ VNĐ9 được công nhận cho sản xuất thử

PGS.TS Nguyễn Văn Hoan và cộng sự

540/QĐ-TT-CNN, ngày 06/12/2010

2

Giống đu đủ VNĐ10 được công nhận cho sản xuất thử

PGS.TS Nguyễn Văn Hoan và cộng sự

540/QĐ-TT-CNN, ngày 06/12/2010

3

Tác giả các giống cà chua lai chất lượng cao

PGS TS Nguyễn Hồng Minh

Được công nhận bản quyền thương hiệu giống cà chua lai “HT”

 

 Danh mục các giống cây trồng và tiến bộ kỹ thuật được công nhận quốc gia giai đoạn 2001-2006

TT

Tên Giống Cây Trồng / Tiến Bộ Kỹ Thuật

Tác Giả

Quyết Định, Thời Gian Được Công Nhận

I

Giống cây trồng

1

Giống lúa lai hai dòng Việt Lai 20, công nhân giống mới

PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan và cộng sự

2182 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29/7/2004

2

Giống cà chua lai HT7, HT21... được công nhận là giống Quốc Gia và cho phổ biến trong sản xuất

PGS.TS. Nguyễn Hồng Minh và cộng sự

Số 1079-TB/KHCN, ngày 5/3/2001

3

Giống đậu tương D140, cho khu vực hóa ở vùng Đồng Bằng và Trung Du Bắc Bộ trong cả 3 vụ xuân, hè, đông

TS. Vũ Đình Chính và cộng sự

Số 1079-TB/KHCN, ngày 5/3/2001

II

Tiến bộ kỹ thuật

1.

Sản phẩm phân bón mới: Phân đạm viên nén – VĐN; NPK viên nén; NK viên nén

TS. Nguyễn Tất Cảnh và cộng sự

1046QĐ/BNN-KHCN, ngày 11/5/2005

2.

Sản phẩm phân bón lá Pomior P-198; Pomior P-289; Pomior P-389; Pomior P203H

PGS.TS. Hoàng Ngọc Thuận và cộng sự

1046QĐ/BNN-KHCN, ngày 11/5/2005

3.

Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) đối với Bọ hà Cylas formicarius F. hại cây Khoai Lang

PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự

2338 QĐ/BNN-KHCN, ngày 9/9/2005

4.

Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây Tây ở Đồng Bằng Sông Cửu Long

PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự

2338 QĐ/BNN-KHCN, ngày 9/9/2005

 


KHOA NÔNG HỌC

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Địa chỉ: Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Điện thoại/Fax: 84.024.38276473  E-mail: agronomy@vnua.edu.vn  | Bản đồ trực tuyến

Đang trực tuyến:
1,053

Đã truy cập:
17,165,477