Thông báo tuyển sinh Đại học năm 2018
Cập nhật lúc 04:25, Thứ tư, 28/02/2018 (GMT+7)
Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các điều kiện phụ khi xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Học viện Nông nghiệp Việt Nam
* GIỚI THIỆU CHUYÊN NGÀNH CÂY DƯỢC LIỆU
* GIỚI THIỆU CHUYÊN NGÀNH DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG
* GIỚI THIỆU NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT
* GIỚI THIỆU NGÀNH NÔNG NGHIỆP THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)
* GIỚI THIỆU NGÀNH RAU HOA QUẢ VÀ CẢNH QUAN
* GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG
* GIỚI THIỆU NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2018
TÊN TRƯỜNG: HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(MÃ TRƯỜNG: HVN)
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Điện thoại: 024.6261.7520 - 024.6261.7578; Fax: 02438276554
Website: www.vnua.edu.vn; Email: tuvantuyensinh@vnua.edu.vn
1. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển; xét học bạ; tuyển thẳng.
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Học viện
- Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các điều kiện phụ khi xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Học viện Nông nghiệp Việt Nam
4. Các thông tin khác
- Mức học phí theo tháng theo quy định của Giám đốc học viện.
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu dự kiến/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT (1) | Mã trường (2) | Mã ngành (3) | Tên ngành (4) | Chỉ tiêu (dự kiến) (5) | Tổ hợp xét tuyển |
|
1 | HVN | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 90 | A00; A01; B00; D01 |
2 | HVN | 7620113 | Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại, Nông nghiệp đô thị). | 60 | A00; A01; B00; D01 |
3 | HVN | 52540101 | Khoa học cây trồng tiên tiến (Advance Crop Science) | 60 | A00; A01; B00; D01 |
4 | HVN | 7620110 | Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu,) | 210 | A00; A01; B00; D01 |
5 | HVN | 7620101 | Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Nông học, khuyến nông). | 60 | A00; A01; B00; D01 |
6 | HVN | | Nông nghiệp công nghệ cao | 60 | A00; A01; B00; D01 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học | C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí | |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| |