GIỚI THIỆU CHUYÊN NGÀNH CÂY DƯỢC LIỆU

GIỚI THIỆU CHUYÊN NGÀNH DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG

GIỚI THIỆU NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT

GIỚI THIỆU NGÀNH NÔNG NGHIỆP THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)

GIỚI THIỆU NGÀNH RAU HOA QUẢ VÀ CẢNH QUAN

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG 

GIỚI THIỆU NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2018

TÊN TRƯỜNG: HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

(MÃ TRƯỜNG: HVN)

Địa chỉ:  Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

Điện thoại:  024.6261.7520 - 024.6261.7578;    Fax: 02438276554

Website:  www.vnua.edu.vn;      Email: tuvantuyensinh@vnua.edu.vn

1. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển; xét học bạ; tuyển thẳng.

3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Học viện

- Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      Các điều kiện phụ khi xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Học viện Nông nghiệp Việt Nam

4. Các thông tin khác

- Mức học phí theo tháng theo quy định của Giám đốc học viện.

5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu dự kiến/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT (1)

Mã trường (2)

Mã ngành (3)

Tên ngành (4)

Chỉ tiêu (dự kiến) (5)

Tổ hợp xét tuyển

 

1

HVN

7620112

Bảo vệ thực vật

90

A00; A01; B00; D01

2

HVN

7620113

Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại, Nông nghiệp đô thị).

60

A00; A01; B00; D01

3

HVN

52540101

Khoa học cây trồng tiên tiến (Advance Crop Science)

60

A00; A01; B00; D01

4

HVN

7620110

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu,)

210

A00; A01; B00; D01

5

HVN

7620101

Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Nông học, khuyến nông).

60

A00; A01; B00; D01

6

HVN

Nông nghiệp công nghệ cao

60

A00; A01; B00; D01

 

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh